1. Máy ngừng hoạt động, màn hình hiên thị "C,M,Y,K Emty toner" + đèn cảnh báo Attention nháy đỏ :
+ Khi bạn gặp lỗi này đỗng nghĩa với việc một hoặc vài màu mực của bạn đã hết tùy theo màn hình hiển thị : C - màu xanh, M - màu đỏ, Y - màu vàng, K - màu đen để biết màu nào cần thay thế. Với trường hợp này bạn có 2 phương án giải quyết.
- Phương án 1 : Thay cartridge mực mới : Phương pháp này mang lại chất lượng cao , đảm bảo độ bền cho máy nhưng chi phí cao, không phải doanh nghiệp hay cá nhân nào cũng có thể thay thế mới khi máy báo hết mực.
- Phương án 2 : Đổ mực kèm chíp : Phương án này cho chất lượng bản in tương đương vs hộp mực nguyên bản theo máy, giá thành rẻ và tái sinh mực được nhiều lần. Nhưng có 1 nhược điểm dễ bị dính tạp chất làm hư hại cụm trống hoặc cụm sấy của máy nếu ko vệ sinh kĩ hoặc sử dụng mực kém chất lượng
2. Máy ngừng hoạt động, màn hình hiển thị "Order Image Drum unit" + đèn cảnh báo Attention nháy đỏ :
+ Khi bạn gặp lỗi này nghĩa là cụm trống của bạn đã hết tuổi thọ 30.000 trang và máy cảnh báo cần thay thế mới cụm trống
- Phương án 1 : Thay thế cụm trống mới : Đảm bảo chất lượng cao nhưng chi phí cao mà doanh nghiệp sẽ phải rất cân nhắc mới có thể thay thế mới
- Phương án 2 : Reset cụm trống bằng chíp : Phương pháp này đã thử nghiệm thành công tại VIỆT BIS và mang lại hiệu quả cao, đưa cụm trống về 100% như cụm trống mới và có thể thao tác đc nhiều lần sau, giá thành rẻ tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệm và cá nhân sử dụng.
3. Máy ngừng hoạt động, màn hình hiển thị "Call service 980 : Error" + đèn cảnh báo Attention nháy đỏ :
+ Khi gặp lỗi này nguyên nhân chính là do cụm sấy lỗi, có thể là do điện áp gây đoản mạch hoặc do cách lấy giấy kẹt cụm sấy khi chưa ngắt nguồn điện gây ra.
- Phương án giải quyết : Reset lại cụm sấy bằng chíp reset : phương pháp này cũng đã được thử nghiệm thành công khôi phục lại cụm sấy về trạng thái ban đầu và máy hoạt động bình thường, giá thành rẻ , không mất chi phí thay thế cụm sấy
4. Máy ngừng hoạt động, màn hình báo "Paper Jam in ....." + đèn cảnh báo Attention nháy đỏ :
+ Khi gặp lỗi này là do máy đang bị kẹt giấy, dựa vào vị trí hiển thị : "Paper Jam in tray 1" - kẹt giấy tại vị trí kéo giấy khay 1, "Jam in drum unit" - kẹt giấy tại vị trí cụm trống, "Jam in Fuser hoặc Jam in out door" - kẹt giấy tại vị trí cụm sấy hoặc cửa giấy ra.
- Phương án giải quyết : Dựa vào vị trí báo kẹt giấy trên màn hình hiển thị sau đó bạn tắt máy, tìm đến vị trí giấy kẹt- do thiết kế của máy in OKI C321dn rất thông minh có thể dễ dàng tháo rời các bộ phận của máy nên bạn có thể dễ dàng tháo cụm trống hoặc cụm sấy để lấy giấy kẹt mà không mất quá nhiều thao tác phức tạp. Khi lấy đc giấy kẹt bạn chỉ cần lắp lại linh kiện về vị trí cũ, khóa lại chế độ Lock nếu có và bật máy lên sau đó bạn có thể tiếp tục in ấn bình thường
Ngoài những lỗi thường gặp nêu trên bạn có thể tham khảo theo bảng mã "Error Codes" của riêng dòng OKI C321DN mà mình đã tổng hợp và biên dịch lại bên dưới :
Mã |
Lỗi hiển thị |
Mô tả |
- |
CRC CHECK NG |
PU Tải dữ liệu CRC lỗi |
- |
WDT ERROR ADR=XXXX |
PU firmware bị ẩn – Update Firmware mới cho máy |
- |
COMMUNICATION ERROR |
PU-CU lỗi giao diện - |
002, 006, 009, 011 |
POWER OFF/ON |
CPU Không nhận – Thay main vi xử lý |
020 |
SERVICE CALL 020:ERROR |
CU ROM bị hư hỏng, Ktra lỗi – Kiểm tra update ROM |
024, 025 |
SERVICE CALL 024:ERROR 025:ERROR |
Kanji Font bị lỗi - Download Font “Kanji” coppy vào bộ font máy |
030 |
SERVICE CALL 030:ERROR |
CU RAM Lỗi – Tháo RAM vệ sinh hoặc thay RAM |
031, 036 |
SERVICE CALL 031:ERROR 036:ERROR |
CU Kiểm tra lỗi RAM dự phòng |
040 |
SERVICE CALL 040:ERROR |
CU EEPROM Lỗi |
041 |
SERVICE CALL 041:ERROR |
CU Lỗi bộ nhớ Flash or CU Lỗi Bảng Main Flash ROM |
042, 043, 045 |
SERVICE CALL 042:ERROR 043:ERROR 045:ERROR |
Bộ nhớ Flash file hệ thống lỗi |
052 |
POWER OFF/ON 052:ERROR |
Trình điểu khiển bộ xử lý hình ảnh lỗi |
067, 068 |
SERVICE CALL 067:ERROR 068:ERROR |
Màn hình giao diện lỗi |
070 |
POWER OFF/ON 070:ERROR |
PostScript error – Cài lại Driver PostScipt |
072 |
POWER OFF/ON 072:ERROR xx |
Giao diện công cụ lỗi or PU-CU giao diện error |
073 |
POWER OFF/ON 073:ERROR |
Lỗi Video. Một lỗi đã đc phát hiện trong quá trình xử lý hình ảnh-Dữ liệu ko hợp lệ đã được nhận |
074, 075 |
POWER OFF/ON 074:ERROR xxxx 075:ERROR xxxx |
Lỗi Video. Một lỗi đã đc phát hiện trong quá trình xử lý hình ảnh |
081 |
SERVICE CALL 081:ERROR |
Lỗi kiểm tra tham số phù hợp |
104 |
SERVICE CALL 104:ERROR |
Một động cơ EEPROM đọc/ghi không hoạt động. |
106 |
SERVICE CALL 106:ERROR |
Lỗi trình điều khiển vật lý |
112 |
SERVICE CALL 112:ERROR |
Gửi lệnh in sai khổ giấy hoặc chọn nhầm khay trên định dạng |
121 |
SERVICE CALL 121:ERROR |
Lỗi cao áp cung cấp điện |
122 |
SERVICE CALL 122:ERROR |
Rear-fan error |
123 |
SERVICE CALL 123:ERROR |
Lỗi bộ cảm biến độ ấm của môi trường xung quanh máy |
124 |
SERVICE CALL 124:ERROR |
Lỗi cảnh báo môi trường quá ẩm |
128-05 |
SERVICE CALL 128:ERROR-05 |
Lỗi quạt đầu cụm trống ảnh |
128-08 |
SERVICE CALL 128:ERROR-08 |
Quạt phía trước lỗi |
131, 134 |
SERVICE CALL 131:ERROR 134:ERROR |
Lỗi đầu đèn Led (131=Y, 132=M, 133=C, 134=K) |
142 |
SERVICE CALL 142:ERROR |
Lỗi vị trí truyền chuyển động trống lên xuống |
153 |
SERVICE CALL 153:ERROR |
Cầu chị cụm trống lỗi |
154 |
SERVICE CALL 154:ERROR |
Lỗi Belt |
155 |
SERVICE CALL 155:ERROR |
Cầu chì sấy lỗi |
160, 163 |
SERVICE CALL 160:ERROR 163:ERROR |
Cảm biến nhận mực lỗi (160=Y, 161=M, 162=C, 163=K). Lỗi này ko xảy ra khi máy đang vận hành |
167 |
SERVICE CALL 167:ERROR |
Lỗi cầu trì bên sườn |
168 |
SERVICE CALL 168:ERROR (Note) |
Lỗi bộ đệm cầu chì |
170, 171 |
SERVICE CALL 170:ERROR 171:ERROR (Note) |
Lỗi 1 cầu chì sấy hở mạch hoặc ngắn mạch |
172 |
SERVICE CALL 172:ERROR 173:ERROR |
Lỗi 1 cầu chì sấy (Quá cao hoặc quá thấp) đc phát hiện |
174 |
SERVICE CALL 174:ERROR |
Lỗi một cầu chì đứt mạch (Do nhiệt độ quá cao) |
175 |
SERVICE CALL 175:ERROR (Note) |
Lỗi một cầu chì hở mạch đc phát hiện (Nhiệt độ quá thấp) |
176, 177 |
SERVICE CALL 176:ERROR 177:ERROR |
Lỗi nhiệt độ cầu chì sau lưu (Quá cao hoặc quá thấp) đc phát hiện |
182 |
SERVICE CALL 182:ERROR |
Lỗi đơn vị thiết lập giao diện |
190 |
POWER OFF/ON 190:ERROR |
Lỗi tràn bộ nhớ hệ thống - Tắt máy và rút hết các cáp sau 10s |
200, 202 |
SERVICE CALL 200:ERROR 202:ERROR |
PU firmware download lỗi - Download Firmware PU mới |
203, 204, 207, 208, 213, 214 |
POWER OFF/ON |
CU Chương trình lỗi (203 to 214 Không xảy ra trong quá trình sử dụng máy in) |
209 |
POWER OFF/ON 209:DOWNLOAD ERROR |
Tùy chỉnh kiểu đa phương tiện tải về không thành công |
231 |
SERVICE CALL 231:ERROR |
TAG Giao diện lỗi |
250 |
POWER OFF/ON 250:ERROR |
Lỗi thẻ nhớ ngoài |
251 |
SERVICE CALL 251:ERROR |
Lỗi khe cắm thẻ nhớ ngoài |
252, 255 |
POWER OFF/ON 252:ERROR 255:ERROR |
Thẻ nhớ ngoài bảo mật lỗi – Ktra thẻ nhớ bảo mật |
256, 257 |
POWER OFF/ON 256:ERROR 257:ERROR |
SD card Lỗi – Thay thẻ nhớ ngoài |
901, 904 |
POWER OFF/ON 901:ERROR 904:ERROR (Note) |
Belt nhiệt lỗi 901: Ngắn mạch lỗi 902: Hở mạch 903: Nhiệt độ cao 904: Lỗi nhiệt độ thấp |
923 |
POWER OFF/ON 923:ERROR |
Khóa cụm trống màu đen lỗi |
928 |
SERVICE CALL 928:ERROR |
Fuser motor khóa lỗi – ktra lại motor cụm sấy |
933 |
SERVICE CALL 933:ERROR |
Một đồng hồ lỗi ko đc kết nối với thiết bị (Quá trình ko xảy ra với các máy in trong cấu hình vận chuyển) |
933 |
POWER OFF/ON 933:ERROR |
Tray-2 CPU Tần số đếm lỗi |
980 |
SERVICE CALL 980:ERROR |
Lỗi cụm sấy – Dùng chíp reset cụm sấy |
983 |
SERVICE CALL 983:ERROR |
Lỗi lắp sai hộp mực vào màu mực khác. |
990 |
SERVICE CALL 990:ERROR |
Lỗi bộ xử lý chất thải cảm biến mực |